Giải Marathon vượt núi quốc tế 2018 bước sang năm thứ 6 . Đây là giải chạy vượt núi khó bậc nhất Việt Nam. Năm nay giải đã thu hút hơn 3000 VĐV, đến từ 54 quốc gia. Sau 4 ngày thi đấu, ở sáu nội dung (10km, 15 km, 21 km, 42 km, 70 km, 100 km), các VĐV đã đi qua những cung đường tuyệt đẹp nhưng cũng đầy thử thách.
Bảng kết quả giải Marathon vượt núi quốc tế 2018
The 2018 International Mountain Crossing Marathon enters the 6th year. This is the most difficult mountain run in Vietnam. This year, the tournament attracted more than 3,000 athletes from 54 countries. After 4 days of competition, in six events (10km, 15 km, 21 km, 42 km, 70 km, 100 km), the athletes went through beautiful but challenging roads. Table of results for the 2018 International Marathon Female 10km Class Number of runs Name Year of Birth club Time first 865 Auton Therese 1994 (Tacoma) 0: 59: 33.90 2 702 Hoang Thi Tham 2005 HL Center |
|
|
|
|
|
Hạng |
Số chạy |
Tên |
Năm sinh |
CLB |
Thời gian |
1 |
865 |
Auton Therese |
1994 |
(Tacoma) |
0:59:33,90 |
2 |
702 |
Hoàng Thị Thấm |
2005 |
Trung tâm HL&TĐ TDTT Tỉnh Lào Cai |
1:06:20,15 |
3 |
700 |
Ma Thị Hạnh |
2003 |
Trung tâm HL&TĐ TDTT Tỉnh Lào Cai |
1:10:50,32 |
Nam 10km |
|
|
|
|
|
Hạng |
Số chạy |
Tên |
Năm sinh |
CLB |
Thời gian |
1 |
703 |
Lê Anh Hào |
2005 |
Trung tâm HL&TĐ TDTT Tỉnh Lào Cai |
0:57:15,21 |
2 |
483 |
Đinh Quang Tiến |
1996 |
|
0:59:14,68 |
3 |
897 |
Hạng A Minh |
1999 |
(Sa Pa) |
1:03:39,68 |
|
|
|
|
|
|
Nữ 15km |
|
|
|
|
|
Hạng |
Số chạy |
Tên |
Năm sinh |
CLB |
Thời gian |
1 |
5441 |
Bàn Thị May |
2001 |
Trung tâm HL&TĐ TDTT Tỉnh Lào Cai |
1:57:12,25 |
2 |
5159 |
FLIPPEN Maya |
1992 |
(McKinney) |
1:57:55,00 |
3 |
5514 |
LAM Tuc Ngan |
1994 |
|
2:07:05,79 |
Nam 15km |
|
|
|
|
|
Hạng |
Số chạy |
Tên |
Năm sinh |
CLB |
Thời gian |
1 |
5442 |
Lê Văn Tuấn Anh |
1976 |
Trung tâm HL&TĐ TDTT Tỉnh Lào Cai |
1:24:34,56 |
2 |
5445 |
DEVOIZE Chris |
1992 |
(Ho Chi Ming) |
1:37:02,67 |
3 |
5403 |
NG Junwei |
1983 |
|
1:48:31,47 |
Nữ 21km |
|
|
|
|
|
Hạng |
Số chạy |
Tên |
Năm sinh |
CLB |
Thời gian |
1 |
2785 |
Lê Thị Lan |
1999 |
Thanh Hóa |
2:23:17,53 |
2 |
2089 |
CHAN Yit-Hoong |
1978 |
(Craigie) |
2:37:39,74 |
3 |
2114 |
HAVN Anne |
1987 |
|
2:48:39,75 |
Nam 21km |
|
|
|
|
|
Hạng |
Số chạy |
Tên |
Năm sinh |
CLB |
Thời gian |
1 |
2098 |
NG Junwei |
1983 |
(Singapore) |
2:16:09,97 |
2 |
2639 |
Nông Văn Chuyền |
1995 |
(HN) |
2:23:24,75 |
3 |
2709 |
STEPHANE Charnet |
1985 |
DECATHLON |
2:24:53,31 |
Nữ 42km |
|
|
|
|
|
Hạng |
Số chạy |
Tên |
Năm sinh |
CLB |
Thời gian |
1 |
4522 |
EASTON Sarah |
1988 |
(Warrington) |
6:42:37 |
2 |
4557 |
Đặng Lưu Phương Anh |
1984 |
Runclub.vn |
6:46:13 |
3 |
4600 |
Lê Thị Ly |
1977 |
HDR |
6:47:34 |
Nam 42km |
|
|
|
|
|
Hạng |
Số chạy |
Tên |
Năm sinh |
CLB |
Thời gian |
1 |
4266 |
BADIU Andrei |
1985 |
(Cta) |
5:20:46 |
2 |
4737 |
Hà Văn Nhật |
1999 |
Thanh Hóa |
5:26:35 |
3 |
4105 |
PERRIER Nicolas |
1985 |
Ultime Sport / Running Planet Genève / Traileurs des Monts d'Or |
5:34:36 |
Nữ 70km |
|
|
|
|
|
Hạng |
Số chạy |
Tên |
Năm sinh |
CLB |
Thời gian |
1 |
7237 |
ZHAO Qian |
1989 |
|
7:49:47 |
2 |
7167 |
FAN Ngon Sin |
1985 |
(Tsuen Wan) |
11:05:44 |
3 |
7017 |
CASTILLANO, Jefferlyn |
1984 |
(Makati City) |
12:40:17 |
Nam 70km |
|
|
|
|
|
Hạng |
Số chạy |
Tên |
Năm sinh |
CLB |
Thời gian |
1 |
7149 |
Nguyễn Sĩ Hiếu |
1986 |
Chicks Hunters |
9:47:09 |
2 |
7050 |
WEST Robert |
1987 |
(Hcmc) |
10:02:11 |
3 |
7233 |
PETIT Julien |
1987 |
DECATHLON |
10:05:57 |
Nữ 100km |
|
|
|
|
|
Hạng |
Số chạy |
Tên |
Năm sinh |
CLB |
Thời gian |
1 |
1181 |
LEK Evelyn |
1975 |
|
17:57:29 |
2 |
1166 |
COCHET Nathalie |
1974 |
|
18:40:33 |
3 |
1008 |
BANH Hoa |
1970 |
(Rosslyn park) |
19:08:40 |
Nam 100km |
|
|
|
|
|
Hạng |
Số chạy |
tên |
Năm sinh |
CLB |
Thời gian |
1 |
1174 |
Nguyễn Tiến Hùng |
1984 |
HAMMER |
14:45:44 |
2 |
1115 |
KITAMURA Hisashi |
1986 |
(PJ) |
15:03:11 |
3 |
1172 |
FONTAINE David |
1977 |
Joulieau & Manoli's |
15:16:53 |
Những hình ảnh trên đường đua:
Phan Phượng (ảnh: sưu tầm)